[:vi]– Hỗ trợ kết nối điểm – điểm.
– Độ phân giải Full HD 1080P với băng thông 1 Mbps.
– Camera Tổng Zoom 18X
– Chia sẻ nội dung trình chiếu không dây.
– Đạt chất lượng âm thanh mượt mà và hình ảnh rõ nét khi chất lượng băng thông suy giảm nhờ công nghệ High Efficiency Lost Packet Recovery (HELPeR™)
– Bảo hành chính hãng 02 năm
[:en]
[:]
AVer EVC150 là hệ thống hội nghị truyền hình HD chuyên nghiệp, giá thấp nhất so với các thiết bị hội nghị truyền hình hiện có trên thị trường. Thiết bị nhỏ gọn, đơn giản và cực kỳ thân thiện- thân thiện với người sử dụng, với đội ngũ kỹ thuật và ngân sách cũng thân thiện.
Giải pháp hội nghị truyền thống thường sử dụng trong phòng họp với nhiều người tham dự. Với Aver EVC chi phí thấp có thể sử dụng cả trong phòng họp và những lãnh đạo doanh nghiệp, hay những doanh nghiệp có nhu cầu hội họp nhiều nhưng hạn chế về kinh phí.
![]() |
Full HD Video & Content Sharing Hỗ trợ độ phân giải Full HD 1080p, EVC150 đáp ứng một cách hoàn hảo cho một cuộc họp trực truyến thời gian thực. Truyền và nhận tín hiệu video HD 720p, chia sẻ dữ liệu từ laptop, document camera và các thiết bị ngoại vi khác với độ phân giải HD720p 30fps. |
![]() |
Camera PTZ Tổng ZOOM 18X Camera HD PTZ đầy mạnh mẽ của EVC150 cung cấp zoom 18X (12X quan g + 1.5X zoom kỹ thuật số), Pan +/- 130° và Tilt + 90° / -25°, view 82 |
Dual Monitor – Xuất ra 02 màn hình Cho phép hiển thị hình ảnh cuộc họp và nôi dung trình chiếu từ laptop, pc ra 02 màn hình khác nhau. |
|
![]() |
Easy Integration/Remote Access EVC150 cho phép truy cập cấu hình và khắc phụ sự cố từ xa dễ dàng trong thời gian thực bằng WebTool, nền tảng quản lý dựa trên web. Tính năng Wake-on-LAN giúp cho việc khởi động thiết bị từ xa thông qua mạng nội bộ hoặc Telnet qua mạng Internet. |
Voice Activated Layout Switch Layout hiển thị được chuyển đổi qua lại giữa các site, điểm nào phát biểu thì hình ảnh sẽ được kích hoạt lên layout to nhất. Tính năng này giúp cho cuộc họp sinh động và trực quan hơn. |
|
Advanced network technology – Tối ưu hóa băng thông Công nghệ High Efficiency Lost Packet Recovery (HELPeR™), giúp tối ưu băng thông đảm bảo chất lượng hình ảnh và âm thanh tốt nhất khi băng thông suy giảm. Mang đến cho người dùng trải nghiệm trực tuyến tốt nhất. |
|
![]() |
Kết nối mọi lúc, mọi nơi EVC150 cho phép kết nối điểm – điểm từ thiết bị phần cứng hoặc phần mềm trên PC, laptop, mobile, tablet. Đảm bảo thực hiện cuộc họp trực tuyến với hình ảnh và âm thanh trung thực từ bất cứ nơi đâu, tại bất cứ bất thời điểm nào trên toàn thế giới. |
Bảo hành chính hãng 02 năm |
Liên hệ ngay với SAVITEL – 0903 998 247 để được tư vấn và demo thiết bị miễn phí sớm nhất bạn nhé!
Mô tả | EVC150 |
Thiết bị bao gồm | – Main System Unit (Codec) – HD Camera – Microphone x 1 – Remote Control – Power Supply – Cables – Warranty Card – Quick Guide |
Tính năng chính | |
Kết nối Point-to-point | Hỗ trợ kết nối điểm-điểm |
Data/Content Sharing | Built-in |
Băng thông | 64 kb/s to 04 Mb/s |
Góc view rộng | Lưu lại nội dung trên ổ USB hoặc ổ cứng gắn ngoài |
Camera | |
Type | Pan/Tilt/Zoom |
Zoom | 18x Zoom |
Pan | ±130° |
Tilt | +90°:-25° |
Field of View | 82° |
Sensor | 2-megapixel CMOS |
Preset | 10 positions |
Độ phân giải | |
Video | – HD720p (1280 x 720) – 480p (848 x 480) – 4SIF (704 x 480), 4CIF (704 x 576) – WCIF (512 x 288) – SIF (352 x 240), CIF (352 x 288) – All resolutions at 30fps |
Content Sharing | Supported resolutions: – WSXGA (1440 x 900) – HD (1360 x 768) – SXGA (1280 x 960) – WXGA (1280 x 800) – HD720p (1280 x 720) – XGA (1024 x 768) – SVGA (800 x 600) – VGA (640 x 480)Output resolutions: – HD720p (1280 x 720) up to 30fps |
Communication Protocol Standards | – H.264, H.263, H.263+, H.261 – H.239 dual video streams |
Âm thanh | |
Chuẩn âm thanh | – G.711, G.722, G.722.1, G.728, G.722.1C |
Tính năng âm thanh | – Tự động điều chỉnh âm lượng (AGC) – Giảm độ ồn tối đa – Triệt tiếng vọng (AEC) |
Cổng giao tiếp | |
Video inputs | – 01 HD camera – 01 VGA |
Video outputs | – 01 HDMI – 01 VGA |
Audio inputs | – EVC microphone array – Line-in (3.5 mm) |
Audio outputs | – Digital audio on HDMI cable – Line-out (3.5 mm) |
Network Port | 10BASE-T/100BASE-TX x 1 |
Others | USB Slots x 2 (USB Memory) |
Network | |
Protocols | – IPv4 and IPv6 support – 10/100/1000Mbps – NAT / firewall traversal |
QoS (Quality of Service) | – High Efficiency Lost Packet Recovery (HELPeR™) |
Other Network Features | – API support via Telnet – Wake-on-LAN (WOL) support |
Bảo mật | |
Giao thức | – AES (Advanced Encryp on Standard) function (128-bit) – Mật mã bảo vệ khi truy cập cấu hình – Mật mã bảo vệ khi điều khiển hệ thống quản lý |
Tính năng mở rộng | |
Truy cập trừ xa bằng web | – Điều khiển và quản lý từ web – Theo dõi từ xa qua web – update firmware qua internet – Tải và chỉnh sửa danh bạ • Phục hồi trạng thái cấu hình cũ • Kiểm tra network |
Tính năng nâng cao | • Kết nối nhanh bằng phím nóng (10 số) • Hỗ trợ 02 màn hình • Lưu vị trí Camera (10 vị trí) • 02 cổng USB phía trước • Update Firmware qua mạng Lan hoặc USB |
Kích thước, trọng lượng | |
Kích thước thùng | 330 x 230 x 265 mm |
Trọng lượng | 3.7kg (8.15lbs) |
Bộ giải mã (codec): | 260 x 158.7 x 33 mm |
eCam PTZ camera: | 137.7 x 122.3 x 130 mm |
EVC microphone array: | 131.9 x 118.6 x 25.5 mm |
Bảo hành | |
Chế độ bảo hành | 02 năm theo tiêu chuẩn của hãng |
Tên tài liệu | Mô tả | Tải về |
Datasheet | Tài liệu chi tiết kỹ thuật | Download |
Brochure | Tài liệu hướng dẫn sử dụng lắp đặt thiết bị | Download |
Báo giá