[:vi][:vi]– Hỗ trợ kết nối 04 điểm full HD 1080p cùng lúc.
– Độ phân giải full HD 1080p/30fps với băng thông 2 Mbps.
– Camera Zoom 18x
– Chia sẻ nội dung trình chiếu không dây.
– Dễ dàng ghi lại cuộc họp chỉ với 1 nút bấm.
– Đạt chất lượng âm thanh mượt mà và hình ảnh rõ nét khi chất lượng băng thông suy giảm nhờ công nghệ High Efficiency Lost Packet Recovery (HELPeR™)
– Tích hợp tính năng SIP Server
– Bảo hành chính hãng 02 năm[:en]
– Hỗ trợ kết nối điểm – điểm.
– Độ phân giải HD 720P với băng thông 1 Mbps.
– Camera Tổng Zoom 18X
– Chia sẻ nội dung trình chiếu không dây.
– Đạt chất lượng âm thanh mượt mà và hình ảnh rõ nét khi chất lượng băng thông suy giảm nhờ công nghệ High Efficiency Lost Packet Recovery (HELPeR™)
– Bảo hành chính hãng 02 năm
[:][:en]
– Hỗ trợ kết nối điểm – điểm.
– Độ phân giải HD 720P với băng thông 1 Mbps.
– Camera Tổng Zoom 18X
– Chia sẻ nội dung trình chiếu không dây.
– Đạt chất lượng âm thanh mượt mà và hình ảnh rõ nét khi chất lượng băng thông suy giảm nhờ công nghệ High Efficiency Lost Packet Recovery (HELPeR™)
– Bảo hành chính hãng 02 năm
[:]
AVer EVC350 là giải pháp hội nghị truyền hình hoàn hảo cho phòng họp lớn và hội trường. EVC350 cung cấp 1 giải pháp hoàn thiện lên tới 04 điểm full HD 1080p video và content với một chi phí thấp nhất. Kết hợp phần mềm EZmeetup, EVC 350 cho phép người dùng có thể sử dụng laptop, PC, điện thoại và máy tính bảng có thể tham gia vào buổi họp trực tuyến.
Thiết bị hội nghị truyền hình AVer, bên cạnh việc dễ dàng lắp đặt, vận hành, tương thích với bất kì thiết bị của các hãng khác, thì EVC 350 còn cho phép người dùng tham dự cuộc họp với âm thanh rõ ràng, hình ảnh mượt mà, chỉ cần với băng thông thấp đã có thể đáp ứng. EVC 350 là giải pháp toàn diện với chi phí tối ưu nhất cho điểm trung tâm với mô hình giải pháp hội nghị truyền hình lên tới 04 điểm.
![]() |
Nâng cấp lisence lên 6, 8 hoặc 10 điểm Chương trình nâng cấp lisence của AVer EVC350 cho phép bạn nâng cấp 2, 4 hoặc 6 điểm vào các cuộc họp hội nghị truyền hình của bạn. Điều này giúp đáp ứng nhu cầu giao tiếp nhanh chóng, linh hoạt, không phức tạp đến 10 điểm ngay cả khi ngân sách còn chật hẹp. |
![]() |
Full HD Video & Content Sharing
EVC350 của chúng tôi hỗ trợ hội thảo trên 4 địa điểm khác nhau với độ phân giải HD1080p đầy đủ. MCU nhúng hiệu quả về chi phí cung cấp luồng video trơn tru là giải pháp lý tưởng cho những ai muốn bắt đầu hội nghị truyền hình ngay hôm nay. |
![]() |
Camera PTZ với zoom 18X Camera PTZ đầy mạnh mẽ của EVC350 cung cấp tính năng zoom quang 16X, tích hợp với zoom kỹ thuật số 1.5X, cùng pan +/- 100° và tilt +/-25°. Camera còn tự động lấy nét nhanh, lý tưởng cho các phòng hội nghị lớn. |
![]() |
Ghi lại nội dung chỉ với “one touch” Với Aver EVC350 các buổi hội nghị trực tuyến đều có thể được ghi trực tiếp lên ổ USB, bao gồm video, âm thanh và nội dung chia sẻ. Bất kể EVC350 có kết nối hay không kết nối, điều này giúp cho việc ghi lại cuộc họp trở nên đơn giản hơn. Các hội nghị được ghi lại có thể được phát lại bằng EVC350, hoặc trên laptop, PC sử dụng phần mềm VCPlayer của AVer. |
![]() |
Chú thích bất cứ nơi nào và bất cứ khi nào Sử dụng EVC350 với ứng dụng chú thích cộng tác EzDraw của AVer mở ra khả năng giao tiếp cực kỳ mạnh mẽ. Người dùng ở các site khác nhau có thể viết văn bản, làm nổi bật hoặc vẽ trên cùng một tài liệu, cung cấp một giải pháp lý tưởng để cải thiện và ghi lại các nội dung thảo luận, giúp đạt được sự hiểu biết lẫn nhau tốt hơn. |
![]() |
Kết nối mọi nơi & bất kỳ nơi nào EVC350 có thể kết nối tới 10 site bất kể họ đang ở đâu. Phần mềm EZMeetup làm cho hội nghị video trên PC, laptop, smartphone và tablet có thể thực hiện rất dễ dàng. Vì vậy giải pháp thiết bị Aver EVC350 có thể đảm bảo tất cả người tham gia có thể tham gia các hội nghị quan trọng với video rõ ràng và âm thanh rõ nét dù họ ở đâu. |
[:vi][:vi]
Mô tả | EVC350 |
Thiết bị bao gồm | – Main System Unit (Codec) – HD Camera – Microphone x 1 – Remote Control – Power Supply – Cables – Warranty Card – Quick Guide |
Tính năng chính | |
Tích hợp MCU | Hỗ trợ lên đến 04 điểm đồng thời |
Data/Content Sharing | Built-in |
Băng thông | 64 kb/s to 04 Mb/s |
Lưu lại nội dung cuộc họp | Lưu lại nội dung trên ổ USB hoặc ổ cứng gắn ngoài |
Camera | |
Type | Pan/Tilt/Zoom |
Zoom | 18x optical |
Pan | ±130° |
Tilt | +90°/-25° |
Field of View | 82° |
Sensor | 2-megapixel CMOS |
Preset | 10 positions |
Độ phân giải | |
Video | – Full HD 1080p (1920 x 1080) – HD720p (1280 x 720) – 480p (848 x 480) – 4SIF (704 x 480), 4CIF (704 x 576) – WCIF (512 x 288) – SIF (352 x 240), CIF (352 x 288) – All resolutions at 30fps |
Content Sharing | Supported resolutions: – WSXGA (1440 x 900) – HD (1360 x 768) – SXGA (1280 x 960) – WXGA (1280 x 800) – HD720p (1280 x 720) – XGA (1024 x 768) – SVGA (800 x 600) – VGA (640 x 480)Output resolutions: – HD720p (1280 x 720) up to 30fps |
Communication Protocol Standards | – H.264, H.263, H.263+, H.261 – H.239 dual video streams |
Âm thanh | |
Chuẩn âm thanh | – G.711, G.722, G.722.1, G.728, G.722.1C |
Tính năng âm thanh | – Tự động điều chỉnh âm lượng (AGC) – Giảm độ ồn tối đa – Triệt tiếng vọng (AEC) |
Cổng giao tiếp | |
Video inputs | – EVC eCam camera – VGA – DVI |
Video outputs | – 2 x HDMI – VGA |
Audio inputs | – EVC microphone array – Line-in (3.5 mm) |
Audio outputs | – Digital audio on HDMI cable – Line-out (3.5 mm) |
Network Port | 10BASE-T/100BASE-TX x 1 |
Others | USB Slots x 2 (USB Memory) |
Network | |
Protocols | – IPv4 and IPv6 support – 10/100/1000Mbps – NAT / firewall traversal |
QoS (Quality of Service) | – High Efficiency Lost Packet Recovery (HELPeR™) |
Other Network Features | – API support via Telnet – Wake-on-LAN (WOL) support |
Bảo mật | |
Giao thức | – AES (Advanced Encryp on Standard) function (128-bit) – Mật mã bảo vệ khi truy cập cấu hình – Mật mã bảo vệ khi điều khiển hệ thống quản lý |
Tính năng mở rộng | |
Truy cập trừ xa bằng web | – Điều khiển và quản lý từ web – Theo dõi từ xa qua web – update firmware qua internet – Tải và chỉnh sửa danh bạ • Phục hồi trạng thái cấu hình cũ • Kiểm tra network |
Tính năng nâng cao | • Lưu trữ nội dung cuộc họp – Lưu trữ online và offline – Hỗ trợ thay đổi chế độ hiển thị khi phát lại – Phát lại và chuyển đổi định dạng với VCPlayer software (.mov format) • Kết nối nhanh bằng phím nóng (10 số) • Hỗ trợ 02 màn hình • Lưu vị trí Camera (10 vị trí) • 02 cổng USB phía trước • Update Firmware qua mạng Lan hoặc USB • Built-in SIP registrar / external registrar |
Kích thước, trọng lượng | |
Kích thước thùng | 378 x 297 x 224 mm |
Trọng lượng | 5.985kg (13.194lbs) |
Bộ giải mã (codec): | 320 x 262.7 x 37.2mm |
eCam PTZ camera: | 122.3 x 122.3 x 159.5 mm |
EVC microphone array: | 131.9 x 118.6 x 25.5 mm |
Bảo hành | |
Chế độ bảo hành | 02 năm theo tiêu chuẩn của hãng |
[:en]
Mô tả | EVC100 |
Thiết bị bao gồm | – Main System Unit (Codec) – HD Camera – Microphone x 1 – Remote Control – Power Supply – Cables – Warranty Card – Quick Guide |
Tính năng chính | |
Kết nối Point-to-point | Hỗ trợ kết nối điểm-điểm |
Data/Content Sharing | Built-in |
Băng thông | 64 kb/s to 04 Mb/s |
Góc view rộng | Lưu lại nội dung trên ổ USB hoặc ổ cứng gắn ngoài |
Camera | |
Type | Pan/Tilt/Zoom |
Zoom | 4x digital |
Pan | ±100° |
Tilt | ±25° |
Field of View | 88° |
Sensor | 2-megapixel CMOS |
Preset | 10 positions |
Độ phân giải | |
Video | – HD720p (1280 x 720) – 480p (848 x 480) – 4SIF (704 x 480), 4CIF (704 x 576) – WCIF (512 x 288) – SIF (352 x 240), CIF (352 x 288) – All resolutions at 30fps |
Content Sharing | Supported resolutions: – WSXGA (1440 x 900) – HD (1360 x 768) – SXGA (1280 x 960) – WXGA (1280 x 800) – HD720p (1280 x 720) – XGA (1024 x 768) – SVGA (800 x 600) – VGA (640 x 480)Output resolutions: – HD720p (1280 x 720) up to 30fps |
Communication Protocol Standards | – H.264, H.263, H.263+, H.261 – H.239 dual video streams |
Âm thanh | |
Chuẩn âm thanh | – G.711, G.722, G.722.1, G.728, G.722.1C |
Tính năng âm thanh | – Tự động điều chỉnh âm lượng (AGC) – Giảm độ ồn tối đa – Triệt tiếng vọng (AEC) |
Cổng giao tiếp | |
Video inputs | – 01 HD camera – 01 VGA |
Video outputs | – 01 HDMI – 01 VGA |
Audio inputs | – EVC microphone array – Line-in (3.5 mm) |
Audio outputs | – Digital audio on HDMI cable – Line-out (3.5 mm) |
Network Port | 10BASE-T/100BASE-TX x 1 |
Others | USB Slots x 2 (USB Memory) |
Network | |
Protocols | – IPv4 and IPv6 support – 10/100/1000Mbps – NAT / firewall traversal |
QoS (Quality of Service) | – High Efficiency Lost Packet Recovery (HELPeR™) |
Other Network Features | – API support via Telnet – Wake-on-LAN (WOL) support |
Bảo mật | |
Giao thức | – AES (Advanced Encryp on Standard) function (128-bit) – Mật mã bảo vệ khi truy cập cấu hình – Mật mã bảo vệ khi điều khiển hệ thống quản lý |
Tính năng mở rộng | |
Truy cập trừ xa bằng web | – Điều khiển và quản lý từ web – Theo dõi từ xa qua web – update firmware qua internet – Tải và chỉnh sửa danh bạ • Phục hồi trạng thái cấu hình cũ • Kiểm tra network |
Tính năng nâng cao | • Kết nối nhanh bằng phím nóng (10 số) • Hỗ trợ 02 màn hình • Lưu vị trí Camera (10 vị trí) • 02 cổng USB phía trước • Update Firmware qua mạng Lan hoặc USB |
Kích thước, trọng lượng | |
Kích thước thùng | 330 x 230 x 265 mm |
Trọng lượng | 3.7kg (8.15lbs) |
Bộ giải mã (codec): | 260 x 158.7 x 33 mm |
eCam PTZ camera: | 137.7 x 122.3 x 130 mm |
EVC microphone array: | 131.9 x 118.6 x 25.5 mm |
Bảo hành | |
Chế độ bảo hành | 02 năm theo tiêu chuẩn của hãng |
[:][:en]
Mô tả | EVC100 |
Thiết bị bao gồm | – Main System Unit (Codec) – HD Camera – Microphone x 1 – Remote Control – Power Supply – Cables – Warranty Card – Quick Guide |
Tính năng chính | |
Kết nối Point-to-point | Hỗ trợ kết nối điểm-điểm |
Data/Content Sharing | Built-in |
Băng thông | 64 kb/s to 04 Mb/s |
Góc view rộng | Lưu lại nội dung trên ổ USB hoặc ổ cứng gắn ngoài |
Camera | |
Type | Pan/Tilt/Zoom |
Zoom | 4x digital |
Pan | ±100° |
Tilt | ±25° |
Field of View | 88° |
Sensor | 2-megapixel CMOS |
Preset | 10 positions |
Độ phân giải | |
Video | – HD720p (1280 x 720) – 480p (848 x 480) – 4SIF (704 x 480), 4CIF (704 x 576) – WCIF (512 x 288) – SIF (352 x 240), CIF (352 x 288) – All resolutions at 30fps |
Content Sharing | Supported resolutions: – WSXGA (1440 x 900) – HD (1360 x 768) – SXGA (1280 x 960) – WXGA (1280 x 800) – HD720p (1280 x 720) – XGA (1024 x 768) – SVGA (800 x 600) – VGA (640 x 480)Output resolutions: – HD720p (1280 x 720) up to 30fps |
Communication Protocol Standards | – H.264, H.263, H.263+, H.261 – H.239 dual video streams |
Âm thanh | |
Chuẩn âm thanh | – G.711, G.722, G.722.1, G.728, G.722.1C |
Tính năng âm thanh | – Tự động điều chỉnh âm lượng (AGC) – Giảm độ ồn tối đa – Triệt tiếng vọng (AEC) |
Cổng giao tiếp | |
Video inputs | – 01 HD camera – 01 VGA |
Video outputs | – 01 HDMI – 01 VGA |
Audio inputs | – EVC microphone array – Line-in (3.5 mm) |
Audio outputs | – Digital audio on HDMI cable – Line-out (3.5 mm) |
Network Port | 10BASE-T/100BASE-TX x 1 |
Others | USB Slots x 2 (USB Memory) |
Network | |
Protocols | – IPv4 and IPv6 support – 10/100/1000Mbps – NAT / firewall traversal |
QoS (Quality of Service) | – High Efficiency Lost Packet Recovery (HELPeR™) |
Other Network Features | – API support via Telnet – Wake-on-LAN (WOL) support |
Bảo mật | |
Giao thức | – AES (Advanced Encryp on Standard) function (128-bit) – Mật mã bảo vệ khi truy cập cấu hình – Mật mã bảo vệ khi điều khiển hệ thống quản lý |
Tính năng mở rộng | |
Truy cập trừ xa bằng web | – Điều khiển và quản lý từ web – Theo dõi từ xa qua web – update firmware qua internet – Tải và chỉnh sửa danh bạ • Phục hồi trạng thái cấu hình cũ • Kiểm tra network |
Tính năng nâng cao | • Kết nối nhanh bằng phím nóng (10 số) • Hỗ trợ 02 màn hình • Lưu vị trí Camera (10 vị trí) • 02 cổng USB phía trước • Update Firmware qua mạng Lan hoặc USB |
Kích thước, trọng lượng | |
Kích thước thùng | 330 x 230 x 265 mm |
Trọng lượng | 3.7kg (8.15lbs) |
Bộ giải mã (codec): | 260 x 158.7 x 33 mm |
eCam PTZ camera: | 137.7 x 122.3 x 130 mm |
EVC microphone array: | 131.9 x 118.6 x 25.5 mm |
Bảo hành | |
Chế độ bảo hành | 02 năm theo tiêu chuẩn của hãng |
[:]
Báo giá